Kubler Kuebler Vietnam Model: 8.5020.0050.1024.S139
Kubler Kuebler Vietnam Model: 8.5020.0050.1024.S139 Encoder (bộ mã hóa xung quay) – dạng incremental encoder. Cấu trúc cơ khí nhỏ gọn, dễ dàng tích hợp vào máy móc và hệ thống điều khiển
Thông tin chung Kubler Kuebler Vietnam Model: 8.5020.0050.1024.S139
Thông số kỹ thuật Kubler Kuebler Vietnam Model: 8.5020.0050.1024.S139
-
Thân encoder hình trụ, chế tạo bằng hợp kim nhôm/kim loại sơn tĩnh điện, chịu rung động và môi trường bụi.
-
Trục encoder chuẩn Ø50 mm (thuộc dòng 5020), có lỗ xuyên (hollow shaft) hoặc trục đặc tùy biến.
-
Đầu nối điện bằng cổng chuẩn công nghiệp (có thể dạng cáp liền hoặc giắc cắm tùy option S139).
-
Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt trên các động cơ, trục quay hoặc thiết bị truyền động
- Bóc tách ký hiệu mã hàng
Model: 8.5020.0050.1024.S139
- 8.5020: Dòng encoder Kubler 5020 – loại incremental,
- thân tròn Ø50 mm.0050: Đường kính lỗ trục hoặc chuẩn cơ khí (50 = Ø50 mm).
- 1024: Độ phân giải 1024 PPR (pulses per revolution).
- S139: Mã tùy chọn cấu hình (output signal, loại cáp/kết nối, tiêu chuẩn điện áp).
-
Khớp nối mềm (coupling): để nối trục encoder với trục máy, hạn chế sai lệch đồng tâm.
-
Giá đỡ (mounting bracket): hỗ trợ lắp encoder đúng vị trí, tránh rung lắc.
-
Cáp tín hiệu công nghiệp chống nhiễu kết nối về bộ điều khiển PLC/DCS.
-
Bộ hiển thị tốc độ/vị trí hoặc thiết bị đếm xung để đọc tín hiệu encoder.
Ứng dụng Kuebler Vietnam
- Thiết bị nâng hạ & cần cẩu: đo hành trình nâng của móc hoặc cabin.
- Xe nâng, máy xây dựng: đo chiều cao nâng hoặc vị trí xy lanh.
- Máy ép, thủy lực: kiểm soát hành trình piston.
- Hệ thống tự động hóa & robot: đo chuyển động tuyến tính chính xác.
- Ngành thép, cảng biển: giám sát khoảng cách và vị trí nâng tải.
Xem thêm sản phẩm chúng tôi cung cấp
100% EU Origin | Kubler/ Kuebler | 8.5020.0060.1024.S232 Encoder Encoders Incremental |
100% EU Origin | Kubler/ Kuebler | Model: 8.5026.0050.1024.S002.0015 Encoder |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.